Liên hệ
 

DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ

CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 03 năm 2014

của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

  1. 1.Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704: 2007).
  2. 2.Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115o C (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7704: 2007).
  3. 3.Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996).
  4. 4.Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thuỷ tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010).
  5. 5.Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010).
  6. 6.Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hoá lỏng, khí hoà tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và Tiêu chuẩn ISO 1119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite).
  7. 7.Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại.
  8. 8.Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3.
  9. 9.Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hoá lỏng, khí hoà tan.
  10. 10.Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi.
  11. 11.Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo.
  12. 12.Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục.
  13. 13.Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng.
  14. 14.Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng  từ 1.000 kg trở lên.  
  15. 15.Xe tời điện chạy trên ray.
  16. 16.Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người.
  17. 17.Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên.
  18. 18.Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên.
  19. 19.Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2 m.
  20. 20.Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người.
  21. 21.Thang máy các loại.
  22. 22.Thang cuốn; băng tải chở người.
  23. 23.Sàn biểu diễn di động.
  24. 24.Trò chơi mang theo người lên cao từ 2 m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3 m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt) trừ các phương tiện thi đấu thể thao.
  25. 25.Hệ thống cáp treo vận chuyển người.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH AN TOÀN VÀ ĐO LƯỜNG VIỆT NAM

(VIETNAM METROLOGY AND SAFETY INSPECTION JSC)

Địa chỉ: Số 135, Ngõ 337, Phố Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội

Liên hệ: Minh Hải; Sdt: 0945745566
Website: kiemdinhcn.com
Email:
kdatdlvn@gmail.com

TT05BLDTBXH.pdf



Liên lạc với chúng tôi
Tên bạn :
(*)

Địa chỉ email :
(*)
Điện thoại :
(*)

Nội dung thông điệp :
(*)